Để sửa chữa được các dòng ô tô đời mới hiện nay, cần phải có sự can thiệp của máy móc cũng như trang thiết bị hỗ trợ sửa chữa. Đối với hệ thống điện ô tô, việc bạn xác định được mã lỗi là yếu tố quan trọng giúp chúng ta có thể sửa chữa nhanh và chính xác hơn. Hôm nay, Đồng Nai Ford sẽ giới thiệu chi tiết về bảng mã lỗi xe Ford Ranger. Cùng bắt đầu nhé!
Bảng mã lỗi xe Ford Ranger là gì?
Người ta hay theo dõi bảng mã lỗi xe Ford Ranger để có thể biết được tình trạng mà xe đang gặp phảiBảng mã lỗi xe Ford Ranger được nhiều người tiêu dùng quan tâm hiện nay. Tuy nhiên, với bảng mã này thì thường chỉ ứng dụng đối với các chuyên viên bảo trì xe. Họ sẽ dựa trên đó để có thể biết được tình trạng mà xe đang gặp phải. Nếu bạn tò mò về những chuẩn đoán lỗi của Ford Ranger thì hãy cùng tham khảo ngay bảng dưới đây.
Bạn đang xem: Bảng mã lỗi xe ford ranger wildtrak
Cập nhập chi tiết bảng mã lỗi xe Ford Ranger mới nhất
Việc bạn xác định được bảng mã lỗi xe Ford Ranger là cực kỳ quan trọng1 | X bình thường | 13 | Tín hiệu RPM | 42 | Cảm biến tốc độ xe |
2 | Tín hiệu lưu lượng không khí | 14 | Turbo tăng áp áp | 43 | Tín hiệu khởi động |
3 | Tín hiệu đánh lửa | 14 | Tín hiệu đánh lửa | 51 | Công tắc tín hiệu |
4 | Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ | 21 | Cảm biến Oxy | 52 | Tín hiệu gõ (Cảm biến kích nổ) |
5 | Cảm biến Oxy | 22 | Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ | 53 | Tín hiệu cảm biến gõ |
6 | Tín hiệu RPM (Tín hiệu từ cảm biến trục cam) | 23 | Cảm biến nhiệt độ không khí nạp | 54 | Tín hiệu ECM |
7 | Tín hiệu cảm biến vị trí bướm gas | 25 | Tỷ lệ không khí – Nhiên liệu nghèo | 71 | Hệ thống tuần hoàn khí thải |
8 | Cảm biến nhiệt độ không khí nạp | 26 | Không khí – nhiên liệu tỷ lệ giàu | 72 | Tín hiệu van điện từ ngắt nhiên liệu |
9 | Tín hiệu cảm biến tốc độ | 27 | Tín hiệu cảm biến oxy dưới | 78 | Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu |
10 | Tín hiệu khởi động | 28 | Tín hiệu cảm biến oxy số 2 | 81 | Giao tiếp TCM |
11 | Công tắc tín hiệu | 31 | Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí (Tín hiệu cảm biến chân không) | 83 | Giao tiếp TCM |
11 | ECU/ECM | 32 | Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí | 84 | Giao tiếp TCM |
12 | Tín hiệu cảm biến điều khiển kích nổ | 34 | Tín hiệu áp suất turbo tăng áp | 85 | Giao tiếp TCM |
12 | Tín hiệu RPM | 35 | Tín hiệu cảm biến HAC (Cảm biến bù tải) | ||
13 | CPU điều khiển kích nổ (ECM) | 41 | Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga |
Các bước để tắt mã lỗi hiện trên bảng mã lỗi xe Ford Ranger
Bạn cần phải xác định được vị trí lỗi, thường nằm ở nắp capo gần bình ắc quyBước 1: Xác định được vị trí lỗi, thường nằm ở nắp capo gần bình ắc quy.Bước 2: Thực hiện một số các thao tác nối.Bước 3: Bật chìa khóa ON đồng thời theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi được nêu trên để xác định lỗi cụ thể.Bước 4: Sau khi đã sửa chữa lỗi hoàn tất, bạn chỉ cần rút bình ắc quy trong 30s để xóa lỗi.Những lỗi xe Ford Ranger mà chủ xe thường gặp phải
Sau khi đã tìm hiểu cũng như tham khảo qua bảng mã lỗi xe Ford Ranger thì với dòng xe này, người tiêu dùng thường xuyên bắt gặp những lỗi gì? Và khi bạn gặp những tình trạng này thì hãy mang xe ngay đến nơi bảo dưỡng nhé.
Ford Ranger bị chảy dầu thường xuyên
Động cơ Ford Ranger thường xảy ra một lỗi vô cùng khó chịu, đó là rò rỉ dầu ở buồng máyĐối với các mẫu Ford Ranger được trang bị động cơ có dung tích 2.0L Bi-Turbo từ năm 2018, chúng có ưu điểm là vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, tạo cảm giác lái nhẹ nhàng khi điều khiển.
Tuy nhiên, loại động cơ này thường xảy ra một lỗi khiến nhiều khách hàng cảm thấy vô cùng khó chịu, đó là rò rỉ dầu ở buồng máy. Tình trạng này xảy ra tại vị trí bưởng cam trên động cơ sau một thời gian sử dụng xe.
Xem thêm: Ford everest: giá xe ford everest 2023 vnexpress, đại lý 3s xe ford's post
Sau khi tiếp nhận ý kiến phản hồi từ nhiều người sử dụng Ranger, hãng Ford Việt Nam đã nghiên cứu và đưa ra nhận xét rằng lỗi này sẽ không gây ảnh hưởng tới khả năng vận hành và độ an toàn của xe. Đồng thời, hãng Ford cũng đưa ra biện pháp khắc phục cho người dùng, đó chính là thay nắp che và trét keo làm kín mới để bề mặt động cơ được khít hơn.
Mùi hôi trong khoang lái sau thời gian sử dụng dài
Lỗi này tuy không ảnh hưởng gì đến khả năng vận hành của Ford Ranger, và chúng chỉ xuất hiện sau vài năm sử dụng xe. Tuy nhiên, mùi hôi nay khiến người dùng cảm thấy khó chịu, đặc biệt là khi bật điều hòa vào những ngày nắng nóng. Nguyên nhân được xác định là do các tấm cách âm.
Để khắc phục tình trạng này, người dùng có thể lựa chọn thay mới toàn bộ miếng cách âm, đồng thời kết hợp với việc làm sạch hệ thống lọc gió điều hòa của xe.
Đồng Nai Ford – Đơn vị cung cấp xe Ford Ranger uy tín và chất lượng
Đồng Nai Ford – Nơi chuyên cung cấp xe Ford Ranger uy tín và chất lượng dành cho bạnSau khi các bạn đã tìm hiểu về bảng mã lỗi xe Ford Ranger cũng như các lỗi thường gặp của xe thì đâu là nơi cung cấp xe uy tín và chất lượng? Để lựa chọn một nơi cung cấp dịch vụ uy tín thì bạn nên xem về chính sách bảo hành của chúng kèm những chính sách giá và quyền lợi sau này của khách hàng. Vậy đâu là nơi đáng để bạn lựa chọn?
Đồng Nai Ford – Nơi chuyên cung cấp xe Ford Ranger uy tín và chất lượng dành cho bạn. Ngoài ra, khi sử dụng dịch vụ tại cửa hàng bạn sẽ được ưu đãi về chính sách giá chính sách bảo hành và bảo trì sau này.
Tổng kết
Trên đây là chi tiết bảng mã lỗi của xe Ford Ranger, cũng như giới thiệu nơi cung cấp xe Ford Ranger uy tín và chất lượng hiện nay. Đồng Nai Ford mong rằng, nội dung trên sẽ hữu ích với các bạn, giúp các bạn có nhiều kinh nghiệm hơn trong cuộc sống.
BẢNG MÃ MÔ TẢ LỖI Ô TÔ XE FORD OBD2 (Part 1)
Bảng mã lỗi xe ô tô FordTrên các dòng xe đời mới hiện nay, việc sửa chữa được chúng cần phải có sự can thiệp của các máy móc chẩn đoán và các trang thiết bị hỗ trợ sửa chữa ô tô hiện đại. Đối với hệ thống điện ô tô, việc xác định được mã lỗi là một mắt xích quan trọng để chúng ta có thể sửa chữa nhanh và chính xác hơn.
Hôm nay, hãy cùng trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC đến với bảng mô tả mã lỗi phần 12. Bảng mã lỗi ô tô trên dòng xe FORD OBD2: E-Series /Econoline /Club Wagon – Escape – Excursion – Expedition – Explorer /Sport /Sport Trac – Frestar – F-Series – Ranger – Windstar (từ năm 2003 – 2009). Chúng ta cùng bắt đầu nhé!
Chi tiết bảng mã lỗi xe Ford OBD2
Mã lỗi | Mã lỗi ô tô đang báo | Dịch nghĩa mã lỗi là | Vị trí hư hỏng theo mã lỗi |
Mã lỗi P1229 | Supercharger (SC) intercooler pump | Bơm nước làm mát gặp sự cố | Đường dây, bơm nước, relay bơm nước, hộp ECM |
Mã lỗi P1232 | Low speed fuel pump -malfunction | Bơm nhiên liệu tốc độ thấp gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu tốc độ thấp, relay bơm nhiên liệu, hộp ECM |
Mã lỗi P1233 | Fuel system -malfunction | Hệ thống nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, công tắc máy, bơm nhiên liệu, relay bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1234 | Fuel system -malfunction | Hệ thống nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, công tắc máy, bơm nhiên liệu, relay bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1235 | Fuel pump control -signal malfunction | Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu, mạch điều khiển bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1236 | Fuel pump control -signal malfunction | Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu, mạch điều khiển bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1237 | Fuel pump -circuit malfunction | Mạch điện bơm nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu, relay bơm, mạch điều khiển bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1238 | Fuel pump -circuit malfunction | Mạch điện bơm nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu, relay bơm, mạch điều khiển bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1244 | Alternator -high input | Điện áp đầu vào máy phát cao | Đường dây, máy phát, hộp ECM |
Mã lỗi P1245 | Alternator -low input | Điện áp đầu vào máy phát thấp | Đường dây, máy phát, dây đai máy phát, hộp ECM |
Mã lỗi P1246 | Alternator | Máy phát | Đường dây, máy phát, dây đai máy phát, hộp ECM |
Mã lỗi P1260 | Theft detected -vehicle immobilized | Chống trộm – chìa khóa từ | – |
Mã lỗi P1261 | Injector circuit, cylinder 1 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 1 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1262 | Injector circuit, cylinder 2 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 2 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1263 | Injector circuit, cylinder 3 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 3 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1264 | Injector circuit, cylinder 4 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 4 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1265 | Injector circuit, cylinder 5 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 5 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1266 | Injector circuit, cylinder 6 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 6 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1267 | Injector circuit, cylinder 7 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 7 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1268 | Injector circuit, cylinder 8 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 8 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1270 | Maximum engine RPM or vehicle speed limit reached | Tốc độ động cơ quá cao hoặc tốc độ xe quá giới hạn | Động cơ rồ ga ở tốc độ trung bình, bánh xe |
Mã lỗi P1271 | Injector circuit, cylinder 1 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 1 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1272 | Injector circuit, cylinder 2 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 2 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1273 | Injector circuit,” cylinder 3 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 3 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1274 | Injector circuit, cylinder 4 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 4 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1275 | Injector circuit, cylinder 5 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 5 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1276 | Injector circuit, cylinder 6 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 6 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1277 | Injector circuit, cylinder 7 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 7 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1278 | Injector circuit, cylinder 8 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 8 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1285 | Cylinder head temperature (CHT) sensoroverheat condition | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P1288 | Cylinder head temperature (CHT) sensor -out ofself-test range | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh vượt ngưỡng cho phép | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P1289 | Cylinder head temperature (CHT) sensor high input | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh điện áp đầu vào cao | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P128A | Engine control module (ECM)/cylinder head temperature (CHT) sensor -high input | Hộp điều khiển động cơ(ECM)/Cảm biến nhiệt độ đầu xylanh (CHT) điện áp đầu vào cao | Đường dây, cảm biến CHT, hộp ECM |
Mã lỗi P1290 | Cylinder head temperature (CHT) sensor -lowinput | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh điện áp đầu vào thấp | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P1299 | Cylinder head temperature (CHT) sensor over temperature condition | Cảm biến đầu xylanh quá nhiệt | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P1309 | Misfire monitor disabled | Bộ kiểm soát mất lửa bị vô hiệu hóa | Cảm biến trục khuỷu, cảm biến trục cam, cảm biến nhiệt độ nước làm mát, hộp ECM |
Mã lỗi P1336 | Camshaft position (CMP) sensor/crankshaft position (CKP) sensor -signal malfunction | Cảm biến trục cam/Cảm biến trục khuỷu lỗi mạch tín hiệu | Đường dây, cảm biến trục khuỷu, cảm biến trục cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1380 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 circuit malfunction | Lỗi mạch điều khiển cảm biến trục cam trên nhánh 1 | Đường dây, điều khiển trục cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1381 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 timing over advanced | Lỗi góc quay trục cam quá sớm của nhánh 1 | Đường dây, điều khiển trục cam, đai cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1383 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 timing over retarded | Lỗi góc quay trục cam quá trễ của nhánh 1 | Đường dây, điều khiển trục cam, đai cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1385 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 2 circuit malfunction | Lỗi mạch điều khiển vị trí trục cam nhánh 2 | Đường dây, mạch điều khiển vị trí trục cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1386 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 2 timing over advanced | Lỗi góc quay trục cam quá sớm của nhánh 2 | Đường dây, điều khiển trục cam, đai cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1388 | Camsha.ft position (CMP) actuator, bank 2 timing over retarded | Lỗi góc quay trục cam quá trể của nhánh 2 | Đường dây, điều khiển trục cam, đai cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1397 | System voltage -out of self-test range | Điện áp hệ thống vượt quá ngưỡng | Đường dây, bình ác quy, máy phát |
Mã lỗi P1400 | Exhaust gas recirculation (EGR) pressure sensorcircuit malfunction, low input | Mạch cảm biến áp suất hệ thống luân hồi khí thải điện áp đầu vào thấp | Đường dây, cảm biến áp suất EGR, hộp ECM |
Mã lỗi P1401 | Exhaust gas recirculation (EGR) pressure sensorcircuit malfunction, high input | Mạch cảm biến áp suất hệ thống luân hồi khí thải điện áp đầu vào cao | Đường dây, cảm biến áp suất EGR, hộp ECM |
Mã lỗi P1405 | Exhaust gas recirculation (EGR) system -upstream hose off or plugged | Đường ống áp cao của hệ thống EGR bị tắt hoặc đóng | Đường ống |
Mã lỗi P1406 | Exhaust gas recirculation (EGR) system -downstream hose off or blocked | Đường ống áp thấp của hệ thống EGR bị tắt hoặc đóng | Đường ống |
Mã lỗi P1408 | Exhaust gas recirculation (EGR) system -out ofself-test range | Điện áp hệ thống EGR vượt quá ngưỡng | Đường dây, ống EGR, van EGR, van điện từ EGR, hộp ECM |
Mã lỗi P1409 | Exhaust gas recirculation (EGR) solenoid -circuitmalfunction | Lỗi mạch điều khiển van điện từ | Đường dây, ống EGR, van điện từ EGR, hộp ECM |
Trường dạy nghề sửa chữa điện ô tô VATC chúc các bạn có những kiến thức thực sự bổ ích tại đây và hơn nữa là có thể sửa chữa được ô tô của mình đang Pan thông qua bài viết mô tả mã lỗi ô tô chi tiết này. Chúc các bạn thành công.