Chương trình ưu đãi cho Ford Everest Titanium thế hệ mới 2.0L AT 4X4:
Hỗ trợ thuế trước bạ.Tặng gói khuyến mãi phụ kiện theo xe.Bạn đang xem: Ford everest hai không 20
Bạn đang kiếm tìm một chiếc SUV được trang bị sức mạnh, an toàn và tiện nghi không thỏa hiệp trước bất kỳ khó khăn nào. Một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong, luôn sẵn sàng để bảo vệ bạn và những người thân yêu. Bạn đưa ra yêu cầu và chúng tôi kiến tạo chiếc Ford Everest Thế hệ mới.
Ford Everest Thế hệ mới tại Việt Nam có 4 phiên bản, 3 tùy chọn Everest Ambiente, Everest Sport, Everest Titanium đều dẫn động một cầu, turbo đơn và Everest Titanium+ dẫn động 2 cầu, turbo kép.
Ford Everest thế hệ mới thay đổi toàn bộ thiết kế nội, ngoại thất, bổ sung những công nghệ và tính năng hiện đại. Xe bán ra 4 phiên bản, ngoài ba tùy chọn Everest Titanium một cầu, hai cầu và Sport, có thêm bản giá thấp nhất là Everest Ambiente giá niêm yết 1,099 tỷ đồng.
Ngoại thất
So với thế hệ trước, kích thước Everest mới tăng theo cả 3 chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm). Chiều dài cơ sở của xe tăng 50 mm lên 2.900 mm, giúp không gian khoang hành khách vô cùng rộng rãi.
Là một mẫu xe SUV thực thụ, Everest sử dụng khung gầm rời: Body-on-frame kết hợp với hệ thống treo trước độc lập, thanh cân bằng; treo sau ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết Watts Linkage. Đây là hệ thống treo vô cùng ưu việt cho các cung đường hỗn hợp, việt dã; mang tới khả năng Off-road tuyệt hảo đúng chất của một mẫu SUV.
Xe trang bị phanh đĩa cho cả trước và sau, điều này vừa đảm bảo độ thẩm mỹ cho phần bánh xe, vừa giúp xe vận hành một cách an toàn và chính xác nhất.
Ngoại hình Everest thế hệ mới được thay đổi hoàn toàn với thiết kế cứng cáp, bề thế. Nắp ca-pô hầm hố ấn tượng với nhiều đường gân dập nổi.
Nhìn từ chiều ngang, thân xe của Everest toát lên vẻ hầm hố, cứng cáp với những đường nét thiết kế vuông vức. Các chi tiết tay nắm cửa, viền cửa kính, ốp gương... được mạ crom tăng thêm sự cao cấp và hiện đại. Riêng trên bản Sport có những chi tiết được sơn đen bóng để tăng thêm vẻ thể thao.
Đặc biệt, điểm nhấn phía đuôi xe là cụm đèn hậu LED 3D nối liền qua dải chữ Everest dạng chữ to bản ở chính giữa. Cản sau được bổ sung đèn sương mù phía sau tích hợp phản quang.
Cả 4 phiên bản của Everest đều được trang bị bộ mâm hợp kim nhôm với thiết kế khỏe khoắn, ấn tượng; tuy nhiên ở các phiên bản lại có sự khác nhau về kích thước. Cụ thể, trên bản các phiên bản Everest Sport, Everest Titanium, Everest Titanium+ sử dụng la-zăng 20 inch và bộ lốp 255/55R20; còn ở bản Everest Ambient là la-zăng 18 inch cùng bộ lốp 255/65R18.
Nội thất
Tại khoang lái, nội thất trên Everest được thiết kế với nhiều đường thẳng, táp-lô được làm phẳng tăng không gian cho cabin. Bên cạnh đó là ngập tràn những công nghệ như màn hình cảm ứng giải trí đặt dọc với hệ thống SYNC 4A và cụm đồng hồ kỹ thuật số sau vô-lăng.
Cụm đồng hồ dạng kỹ thuật số TFT có kích thước 8 inch (bản Everest Ambient và Everest Sport) hoặc 12 inch (bản Everest Titanium và Everest Titanium+).
Màn hình giải trí cảm ứng kích thước lớn 12 inch trên bản Everest Titanium và Everest Titanium+ hoặc 10 inch trên bản Everest Ambient và Everest Sport. Đi cùng với đó là hệ thống 8 loa với đầy đủ kết nối như: Apple Car
Play không dây, Android Auto không dây, USB, Bluetooth...
Khu vực cần số trên Everest được bố trí khá thuận tiện trong tầm tay của người lái. Xe trang bị phanh tay điện tử và Auto Hold trên cả 4 phiên bản, tuy nhiên chỉ có bản Everest Titanium+ dùng cần số điện tử, còn 3 bản còn lại sử dụng cần số thông thường.
Hệ thống ghế được Ford trang bị ghế bọc da cho cả 4 phiên bản của xe, đi cùng với đó là ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Thậm chí, trên 2 phiên bản Everest Titanium cả ghế hành khách phía trước cũng có thể chỉnh điện.
Tính năng công nghệ
Ford Everest còn được biết đến là một mẫu xe có hàng loạt các trang bị công nghệ, trong đó có thể kể đến: Hệ điều hành Sync thế hệ 4A mới nhất, hỗ trợ hành khách liên lạc, giải trí và thông tin được điều khiển bằng giọng nói, kết nối không dây cho phép người lái kết nối với xe qua ứng dụng Ford
Pass trên smartphone; sạc không dây...
Ford Everest thế hệ mới sử dụng động cơ dầu 2.0 với hai biến thể bi-turbo và turbo đơn. Bản cao nhất Everest Titanium+ sử dụng động cơ bi-turbo, dẫn động 2 cầu đi cùng với đó là núm gài cầu điện tử, chế độ 2 cầu nhanh, 2 cầu chậm hoặc dẫn động cầu sau, sử dụng trong các trường hợp vượt đường khó. Các phiên bản còn lại đều dùng turbo đơn và dẫn động cầu sau.
Sức mạnh trên bản Everest Titanium+ là công suất 209.8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số tự động 10 cấp. Các phiên bản còn lại là 170 mã lực và 405 Nm, hộp số tự động 6 cấp.
Everest mới có 6 chế độ địa hình bao gồm thông thường, tiết kiệm, kéo tải, trơn trượt, bùn lầy, cát. Người lái có thể tùy chọn các chế độ địa hình với các minh họa 3D tại đồng hồ tốc độ.
Ở thế hệ mới, cả 4 phiên bản đều được trang bị các tính năng cơ bản như: Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (ESP), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 7 túi khí...
Trên 2 bản cao cấp Everest Titanium và Everest Titanium+ sẽ có thêm các tính năng:
Camera 360.Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo phương tiện cắt ngangHệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường.Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật.Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động.Đèn pha chống chói tự động.Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Cửa kính điều khiển điện.
So với phiên bản cơ bản Everest Titanium, phiên bản Everest Titanium+ được trang bị thêm các tính năng:
Hộp số tự động 10 cấp điện tử.Hỗ trợ đỗ xe tự động.Hệ thống kiểm soát đổ đèo.Hàng ghế thứ ba gập điện.Đèn phía trước: đèn LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc.Ford Everest Titanium thế hệ mới 2.0L AT 4x4 là phiên bản cao cấp nhất của Ford Everest Thế hệ mới được trang bị đầy đủ các tính năng tiên tiến nhất mang lại trải nghiệm tận cùng giới hạn cho khách hàng.
Hiện tại, Ford Everest Titanium thế hệ mới 2.0L AT 4x4 đang có 6 màu cho khách hàng lựa chọn: Bạc, Xám Meteor, Đen, Nâu Equinox, Trắng tuyết, Đỏ cam.
Thông số kỹ thuật thi tiết của Ford Everest Titanium thế hệ mới 2.0L AT 4x4
Thông số kỹ thuật | Ford Everest Titanium thế hệ mới 2.0L AT 4x4 |
Kích thước & Trọng lượng | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4914x1923x1842 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 |
Khoảng sáng gầm xe | 200 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 Lít |
Động cơ | |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh | 1996 |
Công suất cực đại | 209.8/3750 |
Mô men xoắn cực đại | 500/1750-2000 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có |
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước và sau | Phanh đĩa |
Phanh tay điện tử | Có |
Cỡ lốp | 255/55R20 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20" |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | 2 túi khí |
Túi khí bên | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có |
Camera lùi | Camera toàn cảnh |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có |
Hệ thống Chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Tự động |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có |
Hệ thống Chống trộm | Có |
Trang thiết bị trong xe | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khoá thông minh | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp |
Tay lái bọc da | Có |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod4 và USB, Bluetooth |
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC, 8 loa, Màn hình TFT cảm ứng 12" |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT cảm ứng 12" |
Sạc không dây | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có |
Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh | Có |
Nhận Giá tốt, tri ân dành cho khách hàng mua xe Ford
Khuyến Mãi hấp dẫn Khi Liên Hệ Trực Tiếp
Tặng gói Phụ kiện hấp dẫn
Hỗ trợ trả góp lên đến 80% giá trị xe
Trả trước chỉ từ 20%Lãi suất ưu đãi từng ngân hàng
Hỗ trợ vay ngân hàng hồ sơ nhanh chóng
TỔNG QUAN
Nếu như dòng Everest Titanium hướng đến phong cách sang trọng, Everest Wildtrak lại mang đến cảm giác thể thao với những chi tiết như phần cản trước/sau, lưới tản nhiệt Wildtrak, thanh giá nóc... Đây cũng là phiên bản Everest duy nhất có màu sơn cam đặc trưng của dòng Wildtrak.
Bổ sung thêm lựa chọn cho dòng SUV cỡ D. Wildtrak là phiên bản cao cấp nhất của Everest, nhập khẩu Thái Lan. Trong phân khúc xe gầm cao cỡ D tại Việt Nam, Everest cạnh tranh với những đối thủ Toyota Fortuner, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Mitsubishi Pajero Sport, Isuzu mu-X, Mazda CX-8.
Everest Wildtrak sử dụng màu sơn vàng Luxe đặc trưng, tương tự người anh em Ford Ranger Wildtrak, bộ vành hợp kim 20 inch phối màu xám bolder. Còn lại các chi tiết khác ở ngoại thất không thay đổi.
Xem thêm: Review chi tiết ford everest 2023 có tốt không ? review chi tiết ford everest 2023 thế hệ mới
Theo kế hoạch, Everest Wildtrak bán ra với 4 màu lựa chọn. Ford Everest Wildtrack có các màu sau:màu đen, màu trắng, đỏ cam, vàng Luxe. Bên cạnh bản Wildtrak, Everest còn có các bản thấp hơn như Ambiente, Sport, Titanium và Titanium+.
VIDEO GIỚI THIỆU EVEREST
NGOẠI THẤT
Như tên gọi, Ford Everest Wildtrak 2024 sở hữu nhiều đường nét thiết kế từ mẫu bán tải Ranger Wildtrak. Phần đầu xe hầm hố hơn các bản thường với phần ốp mặt ca-lăng hình chữ "H" trải từ lưới tản nhiệt xuống cản trước, nắp ca-pô cùng phần hông gần hốc bánh trước có thêm logo Wildtrak.
Cụm đèn LED ma trận có tính năng chống chói đảm bảo không làm chói mắt các phương tiện khác và tự động điều chỉnh các chùm sáng để tăng hiệu quả chiếu sáng trên đường.
Kích thước xe tăng theo cả 3 chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, khoảng sáng gầm xe tăng 50 mm lên 2.900 mm. Khả năng lội nước giữ nguyên ở mức 800 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 210 mm.
Lưới tản nhiệt độc đáo của Everest Wildtrak 2024 gây ấn tượng với cản trước hình dạng chữ H, viền lưới tản nhiệt, gờ mép bánh xe, ốp mang cá được hoàn thiện với màu Xám đậm giúp chiếc xe nổi bật hơn. Bệ lên xuống tiện dụng và phong cách, cùng thanh giá nóc bằng hợp kim giúp chiếc xe có thiết kế ngoại thất táo bạo hơn. Logo Wildtrak được hiển thị trên nắp ca-pô, cửa trước và cửa sau xe.
Everest Wildtrak trang bị hệ thống camera toàn cảnh 360 độ & có cửa số trời
Everest Wildtrak được trang bị mâm xe hợp kim 20 inch đa chấu với các chi tiết màu Xám đậm.
Một điểm sáng nổi bật không thể bỏ qua đó là cụm đèn hậu full LED. Đèn được tạo hình theo chữ L đặt ngang, đồ hoạ bên trong chia khối nhỏ đẹp mắt. Hai cụm đèn kết nối liền mạch với nhau qua dòng chữ “EVEREST” mạ chrome nằm giữa. Một điều đặc biệt là dòng chữ này lại được thiết kế chìm trong một lớp nhựa bóng.
Tương tự phần đầu, đuôi xe Ford Everest 2024 đã lột bỏ triệt để form dáng bo tròn, đầy đặn thiếu điểm nhất để khoác lên phong thái nam tính, cao cấp, sang trọng, phảng phất bóng dáng “đàn anh” Ford Explorer.
Những thay đổi này không chỉ giúp Ford Everest sở hữu khả năng vượt địa hình tốt hơn, mà còn khiến người cầm lái có thể vận hành chiếc SUV một cách tự tin hơn ở tốc độ cao, khi đánh lái gắt, hay đơn giản là đậu đỗ - leo vỉa hè dễ dàng hơn.
NỘI THẤT
Nội thất Everest Wildtrak trang bị nhiều công nghệ, ghế bọc da cao cấp. Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, lưng ghế thêu logo Wildtrak với chỉ màu cam cyber đặc trưng. Chỉ khâu tương phản còn xuất hiện trên bảng táp-lô, ốp cửa và cần số. Bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình 12,4 inch và màn hình 12 inch đặt dọc cho hệ thống thông tin giải trí SYNC 4A. Ngoài ra, mẫu xe gầm cao còn lắp hệ thống âm thanh 8 loa, sạc không dây, hỗ trợ kết nối Apple Car
Play/Android Auto không dây.
Ghế lái và ghế hành khách phía trước có logo Wildtrak được thêu bằng đường chỉ khâu màu Cam Cyber nổi bật. Ghế bọc da sang trọng, êm ái mang đến cảm giác thoải mái cho cả gia đình và toàn bộ hành khách.
Everest sở hữu nội thất mới với nhiều đường thẳng, táp-lô được làm phẳng tăng không gian cho cabin. Trang bị cửa gió điều hòa có họa tiết giống lưới tản nhiệt và màn hình trung tâm đặt dọc kích thước 12 inch.
Tất cả các phiên bản Ford Everest đều được trang bị sạc điện thoại không dây. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt về phía trước, giúp tăng không gian cho hàng 3. Tất cả các hàng ghế đều có hộc để đồ, cổng sạc và cửa gió điều hòa.
Xe sử dụng hệ điều hành Sync thế hệ 4A mới nhất của Ford. Hỗ trợ khách hàng thông qua hệ thống liên lạc, giải trí và thông tin được điều khiển bằng giọng nói.
Ngoài ra, xe cũng được tích hợp sẵn modem kết nối không dây, cho phép khách hàng kết nối với chiếc xe thông qua ứng dụng Ford
Pass trên Smartphone, với các tính năng như đề nổ từ xa, kiểm tra tình trạng xe, mở, khóa cửa từ xa thông qua thiết bị di động.
Ford Everest 2024 sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió riêng cho cho các hàng ghế sau. Cả 4 phiên bản đều trang bị cửa kính chỉnh điện 1 chạm ở ghế lái. Khi mở cửa xe, dễ dàng nhận thấy thêm điểm mới là phần tay nắm cửa tích hợp 1 chạm hiện đại. Xe có một số trang bị khác như: cửa sổ trời, cốp điện thông minh…
Hàng ghế thứ 3 trên phiên bản cao nhất gập điện, các phiên bản còn lại phải gập cơ.
VẬN HÀNH
Động cơ của Everest Wildtrak tương tự bản Titanium+, loại 2.0 bi-turbo, công suất 210 mã lực, mô-men xoắn cực đại 500 Nm. Hộp số tự động 10 cấp, dẫn động 2 cầu.
Tất cả các phiên bản đều có thể tương thích với diesel sinh học B20 (loại dầu dễ cháy và ít ô nhiễm hơn dầu thường). Đại diện Ford cho biết, động cơ đã được tinh chỉnh để giảm độ rung và giật so với máy 2.0 trên Everest cũ.
Ford Everest được trang bị 6 chế độ địa hình bao gồm thông thường, tiết kiệm, kéo tải, trơn trượt, bùn lầy, cát. Người lái có thể tùy chọn các chế độ địa hình với các minh họa 3D tại đồng hồ tốc độ.
AN TOÀN
Trang bị an toàn của Ford Everest Wildtrak 2024 khá quen thuộc với 7 túi khí, cảnh báo khoảng cách đỗ xe trước/sau, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ xuống dốc, camera 360 độ, cảnh báo áp suất lốp và giảm thiểu lật xe.
Bên cạnh đó là những trang bị an toàn chủ động ADAS như hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ đèn pha thông minh, phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo tiền va chạm, phanh tự động sau va chạm, cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, ngăn va chạm khi lùi, hỗ trợ đánh lái tránh chướng ngại vật và hỗ trợ đỗ xe tự động.
1. Chức năng Hỗ trợ Cảnh báo Va chạm tại Giao lộ không thể phát hiện tất cả các phương tiện tại các điểm giao lộ, người đi bộ hay đạp xe trên đường. Hệ thống chỉ có thể hỗ trợ tránh hoặc giảm thiểu tác động của các va chạm và không thay thế ý thức lái xe an toàn của người lái. Vui lòng xem Hướng dẫn sử dụng xe để biết thêm chi tiết.
2. Hệ thống chỉ hoạt động khi xe chạy trong giới hạn tốc độ từ 65 – 110 km/h.
3. Không phải tất cả tính năng xe đều được trang bị giống nhau ở các thị trường khác nhau. Mỗi thị trường sẽ công bố chính xác các tính năng có trên xe tại thời điểm ra mắt xe chính thức.Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe chủ động 2.0 chỉ có trên các phiên bản được trang bị Chuyển số Điện tử E-shifter.
4. Chức năng Hỗ trợ Phanh khi Lùi xe chỉ hoạt động khi xe lùi và di chuyển trong giới hạn tốc độ từ 2 – 12km/h (1-7 mph). Vui lòng xem Hướng dẫn sử dụng để biết thêm các biện pháp phòng ngừa và hạn chế.
Việc có thêm bản Wildtrak không hướng tới khác biệt về công năng và vận hành, mà chủ yếu là vẻ ngoài. Đây là lựa chọn cho khách đã thích Wildtrak trên Ranger và không đắn đo nhiều về mức giá.
THỐNG SỐ KỸ THUẬT
Hạng mục | Everest Ambiente | Everest Sport | Everest Titanium |
Kích thước tổng thể Dx Rx C (mm) | 4.892 x 1.860 x 1.837 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 210 | ||
Hệ thống treo trước/ sau | Treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh cân bằng/ Lò xo trụ, ống giảm chấn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Cỡ lốp | 265/50R20 | ||
La-zăng | Vành hợp kim 18 inch | Vành hợp kim 20 inch | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 |
Thiết kế ngoại thất của Ford Everest 2022
Hạng mục | Everest Ambiente | Everest Sport | Everest Titanium |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | Không | Có | |
Đèn sương mù | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Gương gập điện | Có | ||
Gương chỉnh điện | |||
Sấy gương | Không | Có | |
Gương tích hợp xi nhan | Có | ||
Gạt mưa phía sau | |||
Gạt mưa tự động | |||
Đóng mở cốp điện | |||
Mở cốp rảnh tay | |||
Cửa hít | Không | ||
Ăng ten | Thanh que | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | ||
Ống xả | Đơn |
Thiết kế nội thất của Ford Everest 2022
Hạng mục | Everest Ambiente | Everest Sport | Everest Titanium |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||
Lẫy chuyển số | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 8 inch | 12 inch (Tintanium +) | |
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | Chỉnh điện 6 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | ||
Hàng ghế thứ 3 | Không gập điện | Gập điện | |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Tiện nghi của Ford Everest 2022
Hạng mục | Everest Ambiente | Everest Sport | Everest Titanium |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | |||
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||
Hệ thống lọc khí | Không | ||
Cửa sổ trời | Không | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Sấy hàng ghế trước | Không | ||
Sấy hàng ghế sau | |||
Làm mát hàng ghế trước | |||
Làm mát hàng ghế sau | |||
Nhớ vị trí ghế lái | |||
Chức năng mát-xa | |||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10,1 inch | 12 inch | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 10 loa | |
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | |||
Cổng kết nối USB | |||
Đàm thoại rảnh tay | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple Car Play | Có | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Bên người lái | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | |||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Có | ||
Phanh tay tự động | Không | Có (Tintanium +) | |
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Động cơ của Ford Everest 2022
Hạng mục | Everest Ambiente | Everest Sport | Everest Titanium | Everest Titanium + |
Loại động cơ | Turbo Diesel 2.0 I4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0 I4 TDCi DOHC | ||
Hộp số | 6AT | 10 AT | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.996 | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 170/ 3.500 | 210/ 3.500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/ 1.750 - 2.500 | 500/1.750 - 2000 | ||
Hệ dẫn động | RWD | 4WD | ||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||
Đa chế độ lái | Normal/ Eco/ Tow (Haul)/ Slippery/ Mud&Ruts/ San | |||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | Đang cập nhật | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | Đang cập nhật | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong kết hợp (lít/100km) | Đang cập nhật |
Trang bị an toàn của Ford Everest 2022
Hạng mục | Everest Ambiente | Everest Sport | Everest Titanium |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Không | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | |||
Cân bằng điện tử | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | |||
Cảnh báo điểm mù | Có | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không | Có | |
Cảm biến sau | Có | ||
Cảm biến trước | Không | Có | |
Camera 360 độ | Không | Có (Titanium +) | |
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Túi khí | 7 |